Máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn 2Z609A - In 2 mặt tự động
Giá niêm yết: 7,100,000₫
Giá bán: 6,690,000₫[Giá đã có VAT]
Gọi đặt mua 1800 2076 (08h - 17h30)
- Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội khi mua online 🎁 Quà tặng hấp dẫn trong tháng 12: - Nhận ngay 01 voucher 100K mua cartridge mực HP chính hãng của máy |
Đánh giá máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn 2Z609A - In 2 mặt tự động
Nếu bạn đang cần mua máy in văn phòng HP có chức năng in 2 mặt tự động, công suất tốt bản in sắc nét cùng với giá cả phải chăng thì máy in văn phòng HP LaserJet Pro 4003dn 2Z609A chính là lựa chọn đáng tin cậy hàng đầu dành cho văn phòng của bạn. Chiếc máy in 2 mặt HP này mang đến khả năng sử dụng dễ dàng, hỗ trợ tốt cho bạn trong công việc in ấn tại văn phòng để bạn có thể tập trung hơn vào công việc kinh doanh của mình.
Thông tin tổng quan máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn 2Z609A
>> Xem thêm: Máy in văn phòng HP
Những tính năng cơ bản của máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn 2Z609A
1. In đơn năng đen trắng sắc nét
Máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn 2Z609A
Máy in văn phòng HP LaserJet Pro 4003dn 2Z609A được tích hợp đơn chức năng (chỉ in) chuyên biệt phục vụ công việc in ấn đặc thù với chế độ in đơn sắc đen trắng sử dụng công nghệ in Laser JetIntelliegence thế hệ mới của HP, giúp những bản in đều mực, nhanh khô và tiết kiệm tối đa thời gian in ấn. Bản in với độ phân giải đen trắng tối đa lên tới 1.200 x 1.200 dpi cho ra những bản in đẹp, chuyên nghiệp, phục vụ nhu cầu làm việc của công ty.
2. Máy in 2 mặt, đảo chiều tự động
Nhằm mục đích tiết kiệm tối đa thời gian in ấn cho dân phòng với lịch trình công việc dày đặc và bận rộn, HP đã tích hợp tính năng in 2 mặt đảo chiều tự động lên chiếc máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn này để bạn có thể in ấn được nhanh hơn với những văn bản cần đọc nhanh hoặc cần để demo những ý tưởng trong quá trình làm việc. Tính năng in ấn 2 mặt tự động này không chỉ giúp bạn và đồng nghiệp trong văn phòng của mình tiết kiệm rất nhiều thời gian mà nó còn giúp công ty bạn tiết kiệm tài nguyên giấy rất nhiều, tránh lãng phí cho những trường hợp không cần in 1 mặt như hợp đồng.
Máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn 2Z609A - In 2 mặt, kết nối mạng LAN
3. Máy in có tính năng kết nối mạng nội bộ network, rất tiện lợi cho in ấn văn phòng
Đối với văn phòng, việc chia sẻ tài nguyên dùng chung là một việc không còn quá xa lạ. Hiểu được điều đó, HP đã tích hợp tính năng in mạng nội bộ network vào chiếc máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn này, giúp người dùng văn phòng có những trải nghiệm tuyệt vời hơn trong quá trình in ấn. Tính năng quản lý in ấn thông minh qua quản trị mạng nội bộ network cho phép bạn dễ dàng in ấn bất cứ khi nào, ở đâu trogn văn phòng.
Hiệu năng in ấn tuyệt vời của chiếc máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn
Chiếc máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn được sản xuất phục vụ nhu cầu in ấn văn phòng nên máy sở hữu công suất in ấn đáng nể. Số lượng trang in hàng tháng được HP khuyến nghị rơi vào khoảng từ 750 - 4000 trang a4/tháng. Công suất in ấn tối đa của chiếc má in văn phòng HP này lên tới 80.000 trang a4. Điều đó đồng nghĩa với việc chiếc máy in này sẽ phục vụ tốt nhu cầu in ấn với số lượng từ 3- 10 nhân viên trong cùng một văn phòng mỗi tháng. Chính vì vậy, bạn chỉ cần sắm một chiếc máy in này và có thể phục vụ nhu cầu in ấn cho cả một phòng hoặc thậm chí cả công ty nếu công ty bạn là công ty nhỏ không có quá nhiều người và việc in ấn cũng không vượt quá khối lượng trang in được hãng khuyến nghị. Việc này giúp bạn tiết kiệm tối đa chi phí đầu tư trang thiết bị máy in văn phòng cho công ty của mình.
Máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn sở hữu tốc độ in ấn nhanh đáng kinh ngạc với trang in ra đầu tiên chỉ mất chưa đầy 6,3s, đồng thời tốc độ in của máy lên tới 40 trang a4/phút. Do đó, bạn không cần phải lo lắng về việc các nhân viên phát sinh nhu cầu in cùng khoảng thời gian sẽ phải chờ đợi quá lâu.
Máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn 2Z609A có kích thước nhỏ gọn
Máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn có thiết kế nhỏ gọn, hiện đại
Chiếc máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn sở hữu ngoại hình nhỏ gọn của một chiếc máy in hiện đại. Với kích thước máy chỉ vỏn vẹn khoảng 38.1 x 35.7 x 21.6 cm và khối lượng máy chỉ xấp xỉ 8,56kg theo thông số từ hãng sản xuất HP, người dùng có thể dễ dàng đặt máy tại bất cứ đâu trong phòng làm việc như: bàn làm việc, tủ kệ,... mà không phải lo máy chiếm quá nhiều diện tích và không gian làm việc của văn phòng. Chiếc máy in văn phòng HP với tông màu đen trắng truyền thống, phù hợp hầu hết với tất cả không gian nội thất văn phòng hiện nay, mang tính thẩm mỹ cao cho văn phòng làm việc của bạn.
Mua máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn chính hãng giá rẻ ở đâu?
Với những ưu điểm kể trên, máy in văn phòng HP Laser Pro 4003dn xứng đáng là chiến binh in ấn hàng đầu dành cho văn phòng hiện nay. Chiếc máy in HP 2 mặt này hiện đang được phân phối chính hãng tại đại lý Tuấn Thành với mức giá cạnh tranh nhất thị trường kèm theo chế độ bảo hành 12 tháng chính hãng trên toàn quốc. Còn chần chờ gì nữa mà không liên hệ ngay Tuấn Thành để được tư vấn và hỗ trợ đặt máy in văn phòng HP với nhiều ưu đãi hấp dẫn nhất.
Các chức năng | In |
Tốc độ in đen trắng (ISO, A4) | Lên đến 40 trang/phút71 ([7] Measured using ISO/IEC 24734, excludes first set of test documents. For more information see http://www.hp.com/go/printerclaims. Exact speed varies depending on the system configuration, software application, driver, and document complexity.)3 |
Tốc độ in hai mặt (A4) | Lên tới 34 hình ảnh/phút |
Trang ra đầu tiên đen trắng (A4, sẵn sàng) | Nhanh 6,3 giây |
Chu kỳ tác vụ (hàng tháng, A4) | Tối đa 80.000 trang (Chu kỳ hoạt động được định nghĩa là số lượng trang in tối đa mỗi tháng với đầu ra hình ảnh. Giá trị này giúp so sánh tính năng mạnh mẽ của sản phẩm với các máy in HP LaserJet hoặc HP Color LaserJet khác, cho phép vận hành máy in và MFP một cách hợp lý để đáp ứng nhu cầu của các cá nhân hoặc nhóm liên kết.)3 |
Số lượng trang được đề xuất hàng tháng | 750 đến 4.000 (HP khuyến nghị rằng số lượng trang in mỗi tháng nên nằm trong phạm vi quy định để thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, tùy theo các yếu tố bao gồm khoảng thời gian thay thế mực in và tuổi thọ thiết bị trong thời gian bảo hành mở rộng.)3 |
Số lượng người dùng | 3-10 Người dùng |
Công nghệ in | Laser |
Chất lượng in đen trắng (tốt nhất) | Fine Lines (1200 x 1200 dpi) |
Tốc độ bộ xử lý | 1200 MHz |
Ngôn ngữ in | HP PCL 6, HP PCL 5e, mô phỏng mức 3 postscript HP, PDF, URF, PWG Raster |
Màn hình | 2-line back lit LCD graphic display |
In màu | Không |
Số lượng hộp mực in | 1 (đen) |
Tương thích Mac | Có |
Quản lý Máy in | HP Printer Assistant; Phần mềm HP Web JetAdmin; Trình quản lý bảo mật HP JetAdvantage; HP SNMP Proxy Agent (Một phần của HP Web JetAdmin); HP WS Pro Proxy Agent (Một phần của HP Web JetAdmin); Bộ quản trị tài nguyên máy in cho Trình Điều khiển In Chung HP (Tiện ích cấu hình trình điều khiển - Trình điều khiển; Tiện ích Triển khai - Quản trị viên in ấn được quản lý) |
Phông và kiểu chữ | 84 phông chữ TrueType có thể thay đổi kích thước |
Khả năng in trên thiết bị di động | Ứng dụng HP Smart; Apple AirPrint™; Có chứng nhận của Mopria™ |
Kết nối, tiêu chuẩn | 1 USB 2.0 tốc độ cao; 1 cổng chủ USB ở phía sau; Mạng Gigabit Ethernet 10/100/1000BASE-T; 802.3az(EEE) |
Yêu cầu Hệ thống Tối thiểu | Có sẵn 2 GB dung lượng đĩa cứng; Kết nối Internet hoặc kết nối với trình duyệt Internet qua cổng USB. Để biết thêm các yêu cầu khác đối với phần cứng của hệ điều hành, vui lòng truy cập microsoft.com; |
Yêu cầu Hệ thống Tối thiểu cho Macintosh | Có sẵn 2 GB dung lượng ổ cứng; Kết nối Internet hoặc kết nối với trình duyệt Internet qua cổng USB. Để biết thêm các yêu cầu khác đối với phần cứng hệ điều hành, vui lòng truy cập apple.com |
Hệ Điều hành Tương thích | Windows 11; Windows 10; Windows 7; Android; iOS; Hệ điều hành di động; macOS 10.15 Catalina; macOS 11 Big Sur; macOS 12 Monterey; Chrome OS |
Hệ Điều hành Mạng Tương thích | Windows Server; Linux; Citrix; UNIX; Novell |
Bộ nhớ | 256 MB |
Bộ nhớ Tối đa | 256 MB |
Bộ lưu trữ Trong | Không có |
Khay nhận giấy, tiêu chuẩn | Khay 1 đa năng 100 tờ, Khay 2 nạp giấy 250 tờ |
Khay nhận giấy, tùy chọn | Khay 3 tùy chọn 550 tờ |
Công suất đầu vào | Lên đến 350 tờ (Khay 1: lên đến 100 tờ; Khay 2: lên đến 250 tờ) |
Dung lượng đầu vào tối đa (tờ) | Tối đa 900 tờ |
Khay nhả giấy, tiêu chuẩn | Khay giấy ra 150 tờ |
Công suất đầu ra | Tối đa 150 tờ |
Dung lượng đầu ra tối đa (tờ) | Tối đa 150 tờ |
Hoàn thành xử lý đầu ra | Nạp giấy |
Khay nạp giấy, tiêu chuẩn | 2 |
Khay nạp giấy, tối đa | 3 |
Khay nạp Phong bì | Không |
Kích thước giấy ảnh media, tùy chỉnh | Khay 1: 76 x 127 đến 216 x 356 mm; Khay 2, Khay 3 tùy chọn: 104,9 x 148,5 đến 2165,9 x 356,6 mm |
Loại giấy in | Giấy (loại thường, EcoFFICIENT, nhẹ, nặng, dính, giấy màu, tiêu đề thư, in trước, đục lỗ sẵn, tái chế, ráp); phong bì; nhãn |
Trọng lượng giấy ảnh media, được hỗ trợ | Khay 1: 60 đến 200 g/m²; Khay 2, Khay 3 tùy chọn 550 tờ: 60 đến 120 g/m² |
Nguồn điện | Điện áp đầu vào 110 vôn: 110 đến 127 VAC (+/- 10%), 50/60 Hz (+/- 2 Hz); Điện áp đầu vào 220 vôn: 220 đến 240 VAC (+/- 10%), 50/60 Hz (+/- 2 Hz) (Không có điện áp kép, sản phẩm khác nhau theo từng số hiệu bộ phận với Số nhận dạng mã tùy chọn) |
Loại nguồn điện | Nguồn điện bên trong (tích hợp sẵn) |
Điện năng tiêu thụ | 495 watt (khi in), 5,5 watt (chế độ sẵn sàng), 0,5 watt (chế độ ngủ), 0,5 watt (Tắt tự động/Bật khi cắm LAN, được kích hoạt khi giao hàng), 0,05 watt (Tắt tự động/Bật thủ công), 0,05 (Tắt thủ công) (Các yêu cầu về điện năng tùy thuộc vào từng quốc gia/khu vực bán máy in. Không chuyển đổi điện áp hoạt động. Điều này sẽ làm hỏng máy in và mất hiệu lực bảo hành sản phẩm.)3 |
Số mức tiêu thụ điện thông thường (TEC) | 0,36 kWh/tuần (Blue Angel); 0,36 kWh/tuần (Energy Star 3.0) |
Nhãn sinh thái | Tuyên bố IT ECO |
Được chứng nhận Energy Star | Không |
Phạm vi nhiệt độ vận hành | 10 đến 32,5°C |
Phạm vi độ ẩm vận hành đề xuất | 30 đến 70% RH |
Kích thước tối thiểu (R x S x C) | 381 x 357 x 216 mm (Không có khay và nắp không mở rộng)3 |
Kích thước tối đa (R x S x C) | 381 x 634 x 241 mm (Không có khay và nắp không mở rộng)3 |
Trọng lượng | 8,56 kg |
Số UPC | (AB0) 195161269677; (ACQ) 195161448164; (B13) 195161448195; (B19) 195161269691; (BBU) 195161269707 |
Kích thước đóng thùng (R x S x C) | 443 x 274 x 464 mm |
Trọng lượng đóng thùng | 10,5 kg |
Số lượng trong mỗi tấm | AMS: 45, EMEA/APJ: 36 |
Kích thước tấm (R x S x C) | AMS: 1200 x 1000 x 2471 mm, EMEA/APJ: 1200 x 1000 x 2007 mm |
Trọng lượng tấm | AMS: 493 kg, EMEA/APJ: 399 kg |
Xuất xứ | Sản xuất tại Philippines; Sản xuất tại Việt Nam |
Trong hộp có gì? | Hộp mực HP LaserJet chính hãng màu đen (~3.050 trang); Hướng dẫn bắt đầu; Tờ rơi hỗ trợ; Hướng dẫn bảo hành; Tờ rơi về quy định; Dây nguồn; Cáp USB (chỉ dùng cho Điểm truy cập & Không dây) |
Kèm theo cáp | Có, 1 USB kết nối PC sang Máy in (Toàn bộ là AP và Toàn bộ là không dây); Không, vui lòng mua riêng cáp USB (EMEA-Network, NA-Network) |
Hộp mực thay thế | Hộp mực in laser màu đen HP LaserJet 151A chính hãng (~3.050 trang), W1510A; Hộp mực in laser màu đen HP LaserJet 151X chính hãng (~9.700 trang), W1510X ([6] Hiệu suất công bố dựa trên ISO/IEC 19752 và chế độ in liên tục. Năng suất thực tế thay đổi đáng kể tùy theo hình ảnh được in và các yếu tố khác. Để biết chi tiết, truy cập http://www.hp.com/go/toneryield)3 |
Phần mềm đi kèm | Giải pháp phần mềm không được gửi kèm trong hộp và chỉ có sẵn tại http://hp.com; http://123.hp.com |
Bảo hành của Nhà sản xuất | 36 Tháng |